Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba: Cách test và khắc phục lỗi

Ở bài viết này, chuyên viên kỹ thuật Điện Máy Giá Rẻ sẽ hướng dẫn bạn cách check bảng mã lỗi điều hòa Toshiba, cho máy Việt Nam và máy nội địa, mời các bạn tham khảo.

1. Cách check mã lỗi điều hòa Toshiba

Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện theo các bước hướng dẫn dưới đây:

Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.

Bước 2: Lúc này, bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống.

  • Đèn timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp nếu đó không phải là lỗi cần sửa.
  • Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đó là lỗi mà máy đang gặp phải.

Mã lỗi trên máy lạnh Toshiba và cách khắc phục đơn giản ...

2. Bảng mã lỗi trên điều hòa Toshiba

Máy lạnh Toshiba hiện lỗi 2 ký tự

Mã lỗi Mô tả mã lỗi
04 Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
05 Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
07 Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
08 Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
09 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
11 Lỗi quạt dàn lạnh
12 Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13 Thiếu Gas
14 Quá dòng mạch Inverter
16 Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện
18 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
19 Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
20 Áp suất thấp
21 Áp suất cao
25 Lỗi mô tơ quạt thông gió
97 Lỗi thông tin tín hiệu
98 Trùng lặp địa chỉ
99 Không có thông tin từ dàn lạnh
0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
0D Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0E Lỗi cảm biến Gas
0F Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
1A Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
1B Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
1D Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
1E Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
1F Bộ nén bị hỏng
B5 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7 Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF Lỗi quạt gầm phía trước

Điều hoà Toshiba hiện lỗi 3, 4 ký tự

Mã lỗi Mô tả mã lỗi
TEN Lỗi nguồn điện quá áp
0011 Lỗi mô tơ quạt
0012 Lỗi PC board
0013 Lỗi nhiệt độ TC
0021 Lỗi hoạt động IOL
0104 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0105 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
0111 Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh
0112 Lỗi PC board dàn lạnh
0214 Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
0216 Lỗi vị trí máy nén khí
0217 Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
0218 Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
0219 Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
0307 Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0308 Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
0309 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
000C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
000D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
010C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
010D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
021A Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
021B Lỗi cảm biến TE
021C Lỗi mạch drive máy nén khí
031D Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
031E Nhiệt độ máy nén khí cao
031F Dòng máy nén khí quá cao

3. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter nội địa

Mã lỗi Mô tả
C05 Gửi báo lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh.
C06 Nhận lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy
C12 Đồng loạt báo động có mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị.
E01 Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa).
E02 Gửi báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa.
E03 Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà).
E04 Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà).
E06 Giảm số của các đơn vị bên trong nhà.
E07 Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời).
E08 Địa chỉ nhà Nhân đôi
E09 Chủ Nhân đôi điều khiển từ xa.
E10 Truyền thông giữa PCboard trong nhà.
E12 Địa chỉ tự động báo lỗi.
E15 Không có địa chỉ tự động bên trong nhà.
E16 Công suất trên / No. của những đơn vị trong nhà kết nối.
E18 Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề.
E19 Đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng.
E20 Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động.
E23 Gửi báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời.
E25 Người theo dõi Nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời.
E26 Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối.
E28 Follower lỗi đơn vị ngoài trời.
E31 IPDU lỗi giao tiếp.
F01 Nhà báo lỗi cảm biến TCJ
F02 TC2 Indoor lỗi cảm biến.
F03 TC1 Indoor lỗi cảm biến.
F04 TD1 Lỗi cảm biến.
F05 TD2 Lỗi cảm biến.
F06 TE1 Lỗi cảm biến.
F07 TL Lỗi cảm biến
F08 Đến cảm biến lỗi.
F10 Nhà báo lỗi cảm biến TA
F12 TS1 Lỗi cảm biến.
F13 TH Lỗi cảm biến.
F15 Tạm ngoài trời. cảm biến Lỡ (TE1, TL).
F16 Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời Lỡ (Pd, Ps).
F23 Lỗi cảm biến Ps.
F24 Lỗi cảm biến Pd.
F29 Indoor lỗi khác.
F31 Outdoor EEPROM lỗi.
H01 Compressor phá vỡ.
H02 Lỗi chuyển đổi Magnet / quá dòng hoạt động tiếp sức / Compressor (khóa).
H03 Phát hiện lỗi mạch.
H04 Comp-1 trường hợp hoạt động nhiệt.
H06 Áp thấp hoạt động bảo vệ.
H07 Dầu thấp cấp bảo vệ.
H08 Mức dầu temp. lỗi cảm biến.
H14 Comp-2 trường hợp hoạt động nhiệt.
H16 Phát hiện lỗi mạch / Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơle / quá dòng.
L03 Đơn vị tiêu đề trùng lặp bên trong nhà.
L04 Trùng lặp địa chỉ đường ngoài trời.
L05 Đơn vị trùng lắp ở trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên).
L06 Đơn vị trùng lắp bên trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên).
L07 Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng.
L08 Indoor nhóm / Địa chỉ unset.
L09 Suất Indoor unset.
L10 Suất ngoài trời unset.
L20 Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm.
L28 Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá.
L29 Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá.
L30 Interlock phụ trong đơn vị trong nhà.
L31 Lỗi IC.
P01 Fan Indoor lỗi động cơ
P03 Discharge temp. Lỗi TD1
P04 Cao áp lỗi phát hiện chuyển đổi
P05 Dò Phase-lỗi thiếu tự / Phase
P07 Heat chìm lỗi quá nóng
P10 Indoor lỗi tràn bộ
P12 Fan Indoor lỗi động cơ
P13 Outdoor lỏng lỗi phát hiện trở lại
P15 Phát hiện rò rỉ khí
P17 Discharge temp. Lỗi TD2
P19 4-way lỗi van nghịch đảo
P20 Lỗi nghịch đảo cao áp
P22 Fan ngoài trời IPDU lỗi
26 G-Tr ngắn mạch bảo vệ lỗi
P29 Lỗi Comp vị trí mạch phát hiện
P31 Lỗi đơn vị trong nhà (Nhóm lỗi người theo dõi)
S00 Intelligent máy chủ lỗi truyền thông
S01 Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS
S02 TCS-NET relay Giao diện truyền thông
S03 Nhóm lỗi thiết bị trạm
S04 BMS-IFWH Truyền thông
S05 BMS-IOKIT Truyền thông
S06 Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)
S07 Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)
S09 Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)
V00 Value – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero
V80 VCI Chờ đơn vị dữ liệu
V81 VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản hồi sau 8 lần thử lại
V82 VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản ứng trong thời gian chờ
V83 VCI Unit Comms lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C
V84 VCI Unit mất tích – lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C
V85 VCI Fault – mã zero nhận được lỗi
V86 VCI lỗi – không có giá trị điểm đặt thử lại
V87 Lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ
V88 VCI Fault lỗi – giá trị nhiệt độ rỗng
V89 Lỗi VCI  – không xác định

4. Cách khắc phục lỗi trên điều hòa Toshiba

Đối với các lỗi đơn giản, nằm trong hiểu biết của bạn, bạn có thể tự sửa lỗi ngay tại nhà. Còn nếu không có kinh nghiệm, hãy liên hệ tổng đài bảo hành Toshiba để được hỗ trợ nhanh nhất.

Mr. Tuấn
Mr. Tuấn 0965.790.100
Ms. Hương
Ms. Hương 0982.069.704
Liên hệ