Điều hòa Sumikura APS/APO-H180/GOLD | 18000BTU 2 chiều inverter
12.400.000₫
Dự toán chi phí lắp đặt
1. Công lắp
2. Ống đồng
3. Giá đỡ cục nóng
C. Bảo ôn băng quấn
D. Dây điện
E. Ống thoát nước ngưng
F. Chi phí khác
G. Chi phí phát sinh (Có thể)
Sản phẩm: Điều hòa Sumikura APS/APO-H180/GOLD | 18000BTU 2 chiều inverter
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Điều hòa Sumikura APS/APO-H180/GOLD 18000BTU 2 chiều inverter sở hữu thiết kế sang trọng với gam màu trắng tinh tế phù hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau. Đặc biệt máy trang bị nhiều công nghệ, chế độ thông minh, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu dưới đây.
Tóm tắt nội dung
Thiết kế điều hòa Sumikura APS/APO-H180/GOLD
Vẻ bề ngoài:Thiết kế dàn lạnh với đường nét bo tròn, màu trắng sáng bóng làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng.Trên dàn lạnh của điều hòa có tích hợp đèn LED hiểu thị nhiệt độ, đây là loại màn hình hiển thị ẩn trên mặt nạ đem lại sự hài hòa, dễ chịu cho máy khi hoạt động.Công suất 18000BTU:Với công suất điều hòa 18000BTU (2HP), phù hợp lắp đặt cho căn phòng diện tích dưới 30m2.
Công nghệ trên điều hoà Sumikura
Công nghệ cảm biến nhiệt S-Smart:
Có thể nhận biết nhiệt độ thực tế tại phòng. Dựa vào thói quen sử dụng của người dùng để tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt, tạo ra không gian dễ chịu nhất.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện:
Điều hòa Inverter là công nghệ cao cấp mang lại nhiều ưu điểm:
- Tiết kiệm điện năng tới 30% so với máy điều hòa thông thường.
- Chênh lệch nhiệt độ rất thấp chỉ 0.50C mang đến cảm giác thoải mái thư giãn dễ chịu
- Máy vận hành êm ái mang đến không gian cực kỳ yên tĩnh cho bạn phút giây nghỉ ngơi tuyệt vời.
Chế độ thông minh tiện ích
Chế độ ngủ Sleep Care+
Để người dùng có được giấc ngủ sâu trọn vẹn nhất, Sumikura tạo ra 4 chế độ ngủ với đường cong nhiệt độ lần lượt phù hợp với các nhóm:
- Adult (người trưởng thành)
- Elderly (người lớn tuổi)
- Youth (thanh thiếu niên)
- Children (trẻ em).
Chế độ Auto clean loại bỏ vi khuẩn nấm mốc:Trang bị bộ lọc carbon hoạt tính có khả năng khử mùi khó chịu trong không khí mang lại cảm giác không khí trong lành.Với chế độ auto clean – tự làm sạch: sau khi tắt máy ở chế độ làm lạnh, quạt vẫn tiếp tục quay trong vòng 3 phút để làm khô nước còn đọng trên dàn tản nhiệt để tránh ẩm mốc.
Sử dụng môi chất lạnh R32:
Môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường, giảm thiểu lượng khí nhà kính thải ra môi trường, đồng thời giúp người dùng sử dụng năng lượng hiệu quả hơn nhờ đặc tính tạo hơi lạnh sâu hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1 |
Công suất làm lạnh (Btu/h): 18000 (4260 - 18500) |
Công suất sưởi ấm (Btu/h): 18500 (3750 - 18800) |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (W): 1140 (280 - 2000) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (W): 1210 (220 - 2350) |
Dòng điện định mức làm lạnh (A): 7.8 (1.4 - 8.1) |
Dòng điện định mức sưởi ấm (A): 6.4 (1.4 - 7.1) |
Hiệu suất năng lượng CSPF: 5.19 |
Khử ẩm (L/h): 2 |
Lưu lượng gió khối trong (mét khối/h): 1092/852/612/510 |
Độ ồn khối trong (dB) (cao/trung bình/thấp/yên tĩnh): 36/31/28/22 |
Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1 |
Công suất làm lạnh (Btu/h): 18000 (4260 - 18500) |
Công suất sưởi ấm (Btu/h): 18500 (3750 - 18800) |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (W): 1140 (280 - 2000) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (W): 1210 (220 - 2350) |
Dòng điện định mức làm lạnh (A): 7.8 (1.4 - 8.1) |
Dòng điện định mức sưởi ấm (A): 6.4 (1.4 - 7.1) |
Hiệu suất năng lượng CSPF: 5.19 |
Khử ẩm (L/h): 2 |
Lưu lượng gió khối trong (mét khối/h): 1092/852/612/510 |
Độ ồn khối trong (dB) (cao/trung bình/thấp/yên tĩnh): 36/31/28/22 |
Độ ồn khối ngoài (dB): 48 |
Kích thước dàn lạnh (mm): 943x300x245 |
Kích thước dàn nóng (mm)780x540x260 |
Trọng lượng dàn lạnh (tịnh/cả thùng) (kg): 10/12 |
Trọng lượng dàn nóng (tịnh/cả thùng) (kg): 29/32 |
Môi chất: R32 |
Kích thước ống nối (lỏng/hơi) (mm): 6/10 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1 |
Công suất làm lạnh (Btu/h): 18000 (4260 - 18500) |
Công suất sưởi ấm (Btu/h): 18500 (3750 - 18800) |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (W): 1140 (280 - 2000) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (W): 1210 (220 - 2350) |
Dòng điện định mức làm lạnh (A): 7.8 (1.4 - 8.1) |
Dòng điện định mức sưởi ấm (A): 6.4 (1.4 - 7.1) |
Hiệu suất năng lượng CSPF: 5.19 |
Khử ẩm (L/h): 2 |
Lưu lượng gió khối trong (mét khối/h): 1092/852/612/510 |
Độ ồn khối trong (dB) (cao/trung bình/thấp/yên tĩnh): 36/31/28/22 |
Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1 |
Công suất làm lạnh (Btu/h): 18000 (4260 - 18500) |
Công suất sưởi ấm (Btu/h): 18500 (3750 - 18800) |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (W): 1140 (280 - 2000) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (W): 1210 (220 - 2350) |
Dòng điện định mức làm lạnh (A): 7.8 (1.4 - 8.1) |
Dòng điện định mức sưởi ấm (A): 6.4 (1.4 - 7.1) |
Hiệu suất năng lượng CSPF: 5.19 |
Khử ẩm (L/h): 2 |
Lưu lượng gió khối trong (mét khối/h): 1092/852/612/510 |
Độ ồn khối trong (dB) (cao/trung bình/thấp/yên tĩnh): 36/31/28/22 |
Độ ồn khối ngoài (dB): 48 |
Kích thước dàn lạnh (mm): 943x300x245 |
Kích thước dàn nóng (mm)780x540x260 |
Trọng lượng dàn lạnh (tịnh/cả thùng) (kg): 10/12 |
Trọng lượng dàn nóng (tịnh/cả thùng) (kg): 29/32 |
Môi chất: R32 |
Kích thước ống nối (lỏng/hơi) (mm): 6/10 |
Bài viết liên quan
-
Ký hiệu/biểu tượng trên điều khiển điều hòa | Ý nghĩa các...
06/09/2019
21096 views
-
Hướng dẫn cách vệ sinh máy giặt LG
21/09/2021
15266 views
-
Cách chặn kết nối điện thoại với tivi
14/07/2019
12634 views
-
Tìm kiếm giọng nói trên tivi SamSung
03/07/2019
12483 views
-
Cách sử dụng điều khiển điều hòa Gree: 1 & 2 chiều「HDSD」
23/03/2022
11946 views
Sản phẩm liên quan
Bài viết liên quan
-
Ký hiệu/biểu tượng trên điều khiển điều hòa | Ý nghĩa các...
06/09/2019
21096 views
-
Hướng dẫn cách vệ sinh máy giặt LG
21/09/2021
15266 views
-
Cách chặn kết nối điện thoại với tivi
14/07/2019
12634 views
-
Tìm kiếm giọng nói trên tivi SamSung
03/07/2019
12483 views
-
Cách sử dụng điều khiển điều hòa Gree: 1 & 2 chiều「HDSD」
23/03/2022
11946 views
12400000
Điều hòa Sumikura APS/APO-H180/GOLD | 18000BTU 2 chiều inverter
Trong kho