Dàn nóng điều hòa multi Panasonic CU-2S18SKH | 18000BTU 1 chiều
17.450.000₫


Sản phẩm: Dàn nóng điều hòa multi Panasonic CU-2S18SKH | 18000BTU 1 chiều
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Bảng thông số:
Khả năng kết nối | KẾT NỐI 2 DÀN LẠNH | ||
MODEL | CU-2S18SKH | ||
Công suất lạnh | Btu/h (Min – Max) | 17,100 [5,120-20,5001 | |
kW (Min – Max) | 5.00 [1.50-6.00) | ||
EER | Btuh/hW | 11.96 | |
w/w | 3.50 | ||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 – 240 |
Dòng điện | A | 6.8 – 6.2 | |
Công suất điện | (Min – Max) | 1,430 [250-1,780) | |
Độ ồn (cao) | (dB-A) | 50 | |
Dòng cực đại | A | 12.0 | |
Dòng khởi động | A | 6.8 | |
Công suất máy nén | w | 900 | |
Công suất quạt | w | 40 | |
Kích thước | Cao | mm | 619 |
Rộng | mm | 824 (+70) | |
Sâu | mm | 299 | |
Khối lượng | kg | 37 | |
Chiều dài ống đồng** | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 20 |
Chiều dài tối đa | 1 phòng | 20 | |
Tổng | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | |
Nạp gas bổ sung | g/m | 15 |
Điều hòa multi Panasonic 2S18SKH là cục nóng 1 chiều công suất 18000BTU của Panasonic. Sản phẩm này là model điều hòa multi Panasonic rất đáng mua cho hè này.
Thiết kế của dàn nóng Panasonic CU-2S18SKH
Dàn nóng Multi Panasonic CU-2S18SKH sở hữu kiểu dáng nhỏ gọn, mang lại sự linh hoạt trong quá trình lắp đặt và tiết kiệm không gian. Phù hợp cho mọi công trình hoặc cho chung cư bị hạn chế không gian trống.
Với công suất lên tới 18000BTU, dàn nóng này phù hợp kết nối với tối đa 2 dàn lạnh.
Công năng
Công suất 18000 BTU làm mát rất nhanh
Với công suất 18000BTU, dàn nóng 2S18SKH sẽ là một sự lựa chọn lí tưởng cho các căn hộ hoặc nhà ở có từ 2 phòng cần dùng điều hòa. Hoặc nếu thích, bạn có thể lắp kèm các kiểu dàn lạnh đẹp mắt cho cửa hàng.
Làm mát 1 chiều tối ưu
Panasonic CU-2S18SKH chỉ có duy nhất 1 chiều làm mát nên chỉ phù hợp với vùng nóng quanh năm như miền Nam Việt Nam. Yếu tố này giúp hạ giá thành và kích thước của sản phẩm xuống khá nhiều.
Tiết kiệm điện tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định với động cơ biến tần
Được ứng dụng công nghệ biến tần giúp giảm điện năng tiêu thụ bằng cách thay đổi tốc độ của máy nén theo sự thay đổi nhiệt độ, nhằm giảm thiểu biến động nhiệt độ.
Ngoài ra, dàn nóng sử dụng gas lạnh R410a thân thiện với môi trường tăng hiệu suất truyền nhiệt, giúp tiết kiệm điện năng hơn nhiều, đồng thời hạn chế ảnh hưởng xấu đến môi trường.
Linh kiện cao cấp
- Trang bị cánh tản nhiệt xanh giúp cải thiện độ bên của quạt, bảo vệ tụ điện không bị ăn mòn bởi không khí, nước và chất ăn mòn khác, chống gỉ giúp tuổi thọ của cánh tản nhiệt được nâng cao lên rất nhiều so với việc không trang bị
- Dàn trao đổi nhiệt bằng đồng Coppertube Condenser mang tới hiệu năng truyền tải nhiệt tốt hơn, hiệu suất làm lạnh cao hơn và dễ dàng bảo dưỡng, làm sạch.
- Phần vỏ dàn nóng được phủ một lớp chống ăn mòn giúp tăng tuổi thọ dàn nóng, chống chọi lại với những điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa, gió biển,….
- Phần bo mạch được trang bị một lớp chống thấm nước giúp tránh được tối đa các rủi ro ngoài ý muốn đối với nước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất làm lạnh 17,100BTU (5,120-20,500BTU) |
EER 11.96BTU/hW ~ 3.50W/W |
Điện áp 220-240V |
Dòng điện 6.8-6.2A |
Công suất điện 1,430(250-1,780)W |
Độ ồn 50dBA |
Dòng điện cực đại 12A |
Dòng khởi động 6.8A |
Công suất máy nén 900W |
Công suất quạt 40W |
Kích thước 619x824(+70)x299mm |
Công suất làm lạnh 17,100BTU (5,120-20,500BTU) |
EER 11.96BTU/hW ~ 3.50W/W |
Điện áp 220-240V |
Dòng điện 6.8-6.2A |
Công suất điện 1,430(250-1,780)W |
Độ ồn 50dBA |
Dòng điện cực đại 12A |
Dòng khởi động 6.8A |
Công suất máy nén 900W |
Công suất quạt 40W |
Kích thước 619x824(+70)x299mm |
Khối lượng 37kg |
Chiều dài ống đồng tiêu chuẩn 20m |
Chiều dài ống đồng tối đa 20m (1 phòng) ; 30m (tổng) |
Chiều dài ống đồng chênh lệch độ cao tối đa 10m (tổng) |
Nạp ga bổ sung 15g/m |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất làm lạnh 17,100BTU (5,120-20,500BTU) |
EER 11.96BTU/hW ~ 3.50W/W |
Điện áp 220-240V |
Dòng điện 6.8-6.2A |
Công suất điện 1,430(250-1,780)W |
Độ ồn 50dBA |
Dòng điện cực đại 12A |
Dòng khởi động 6.8A |
Công suất máy nén 900W |
Công suất quạt 40W |
Kích thước 619x824(+70)x299mm |
Công suất làm lạnh 17,100BTU (5,120-20,500BTU) |
EER 11.96BTU/hW ~ 3.50W/W |
Điện áp 220-240V |
Dòng điện 6.8-6.2A |
Công suất điện 1,430(250-1,780)W |
Độ ồn 50dBA |
Dòng điện cực đại 12A |
Dòng khởi động 6.8A |
Công suất máy nén 900W |
Công suất quạt 40W |
Kích thước 619x824(+70)x299mm |
Khối lượng 37kg |
Chiều dài ống đồng tiêu chuẩn 20m |
Chiều dài ống đồng tối đa 20m (1 phòng) ; 30m (tổng) |
Chiều dài ống đồng chênh lệch độ cao tối đa 10m (tổng) |
Nạp ga bổ sung 15g/m |
Bài viết liên quan
Sản phẩm liên quan
Điều hòa âm trần Mitsubishi
Dàn lạnh điều hòa 18000BTU Multi FDTC50VF Mitsubishi Heavy âm trần 2 chiều
Điều hòa âm trần Mitsubishi
Dàn lạnh điều hòa 12000BTU Multi FDTC35VF Mitsubishi Heavy âm trần 2 chiều
Điều hòa multi LG
Dàn lạnh điều hòa multi LG 24000btu AMNW24GSKB0 2 chiều Inverter
Điều hòa multi Mitsubishi
Dàn nóng điều hòa multi 18000btu SCM50ZS-S1 Mitsubishi Heavy 2 chiều Inverter
Điều hòa âm trần Mitsubishi
Dàn lạnh điều hòa 21000BTU Multi FDTC60VF Mitsubishi Heavy âm trần 2 chiều
Điều hòa multi Mitsubishi
Dàn lạnh điều hòa multi 18000 SRK50ZSS-W5 Mitsu Heavy 2 chiều
Bài viết liên quan
17450000
Dàn nóng điều hòa multi Panasonic CU-2S18SKH | 18000BTU 1 chiều

Trong kho