TRẢI NGHIỆM SẢN PHẨM
Gần đây, các sản phẩm điều hoà Funiki đang từng bước lại gần hơn với người tiêu dùng Việt Nam. Điều hoà Funiki HSIC12TMU Inverter 12000BTU ra mắt năm 2022, nổi bật với nhiều tính năng công nghệ với khả năng làm lạnh nhanh. Từ đó, mang lại bầu không khí mát lạnh, xua tan cái nắng nóng, oi bức của mùa hè.
Thông số kĩ thuật Điều hoà Funiki HSIC12TMU Inverter 12000BTU
Loại máy: Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: Máy lạnh Inverter |
Công suất làm lạnh: 1.5 HP – 12.000 BTU |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 15 – 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: |
Lưới lọc Nano Ag |
Lưới lọc Vitamin C + Active Carbon |
Công nghệ tiết kiệm điện: Eco, Inverter |
Công nghệ làm lạnh nhanh: Turbo |
Tiện ích: Chức năng tự làm sạchKết nối App qua Wifi |
Tiêu thụ điện: 1.03 kW/h |
Nhãn năng lượng: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.66) |
Chế độ gió: Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay |
Độ ồn trung bình: 40.5/35/27.5 dB |
Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng – Lá tản nhiệt bằng Nhôm được phủ lớp Golden Fin |
Loại Gas: R-32 |
Sản xuất tại: Malaysia |
Dòng sản phẩm: 2022 |
Thời gian bảo hành cục lạnh: 2 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: Máy nén 2 năm |
Kích thước – Khối lượng dàn lạnh: Dài 80.5 cm – Cao 29.5 cm – Dày 20.5 cm – Nặng 8.9 kg |
Kích thước – Khối lượng dàn nóng: Dài 72 cm – Cao 49.5 cm – Dày 27 cm – Nặng 21.7 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tối đa 25 m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 10 m |
Dòng điện vào: Dàn lạnh |
Kích thước ống đồng: 6.35/9.52 |
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa: 1 |
Hãng: Funiki |
Máy lạnh Funiki HSIC12TMU tiết kiệm điện năng nhờ công nghệ inverter
Máy lạnh HSIC12TMU Inverter tích hợp công nghệ hiện đại, mang lại khả năng tiết kiệm điện vượt trội:
- Công nghệ Inverter: sử dụng máy nén biến tần inverter giúp máy duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái, bền bỉ, tiết kiệm điện năng tối ưu.
- Chế độ Eco: cho phép máy hoạt động ở mức công suất trung bình, nhờ đó, giảm thiểu được lượng điện năng tiêu thụ, tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Máy điều hoà 2022 HSIC12TMU làm lạnh nhanh tức thì
Máy điều hoà Funiki 12000BTU trang bị công nghệ làm lạnh nhanh Turbo mang đến khả năng làm lạnh nhanh sau khi khởi động, cho người dùng không cần chờ đợi quá lâu, thoải mái tận hưởng không khí mát lạnh ngay trong mùa hè nắng nóng.
Ngoài ra, chiếc điều hoà này với công suất làm lạnh 12000BTU là thiết bị làm mát lý tưởng cho không gian từ 15 – 20m².
Cơ chế thổi gió 3D trên Funiki HSIC12TMU lan toả hơi mát khắp phòng
Điều hoà Funiki HSIC12TMU Inverter 1 chiều 12000BTU hoạt động với cơ chế thổi gió 3D, lan toả hơi luồng gió mát lạnh theo 4 hướng trên, dưới, trái, phải, phân bổ không khí tươi mát đến mọi vị trí trong phòng, cho người dùng tận hưởng cảm giác sảng khoải, mát lạnh dù ngồi ở vị trí nào trong phòng.
Máy lạnh treo tường Funiki HSIC12TMU thanh lọc không khí tối ưu
Ngoài màng lọc thông thường, chiếc điều hoà Inverter Funiki 12000BTU này còn trang bị lưới lọc Vitamin C Active Carbon có khả năng khử mùi khó chịu bên trong phòng, loại bỏ các hạt bụi nhỏ, lông thú, hạn chế các tác nhân gây ra các bệnh về hô hấp.
Hơn thế nữa, chiếc điều hoà này còn sử dụng lưới lọc Nano bạc mang lại hiệu quả cao trong việc ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn, đảm bảo sức khoẻ toàn diện cho người dùng.
Máy điều hoà 12000btu HSIC12TMU bền bỉ với thời gian
Dàn lạnh của máy lạnh Funiki được thiết kế tinh tế với các góc được bo nhẹ trông mềm mại hơn, với gam màu trắng trang nhã, phù hượp với mọi kiểu nội thất từ cổ điển đến hiện đại.
Dàn nóng của máy lạnh được thiết kế hình hộp chữ nhật, được làm bằng thép vô cùng chắc chắn. Cánh tản nhiệt được làm từ chất liệu nhôm phủ lớp Golden Fin bảo vệ, ngăn ngừa sự oxy hoá từ môi trường bên ngoài, gia tăng độ bền của máy.
Bảo hành máy điều hoà Funiki chính hãng 2 năm
Khi mua Funiki HSIC12TMU chính hãng, quý khách sẽ nhận được chế độ bảo hành như sau: bảo hành 24 tháng đối với toàn bộ máy và máy nén, bảo hành 30 tháng kể từ ngày sản xuất.
Hệ thống các trạm bảo hành trải dài khắp toàn quốc, tận tình hỗ trợ khách hàng khi có sự cố điều hoà xảy ra trong quá trình sử dụng. Vì vậy, khách hàng có thể yên tâm khi sử dụng sản phẩm điều hoà Funiki.
Funiki HSIC12TMU tích hợp nhiều tiện ích thông minh
Cùng với các công nghệ nổi bật, máy lạnh 12000btu Funiki HSIC12TMU còn được tich hợp các tính năng, tiện ích thông minh như:
- Kết nối App qua Wifi: tính năng này cho phép người dùng điều chỉnh, cài đặt nhiệt độ một cách dễ dàng thông qua 1 chiếc smartphone vô cùng thuận tiện, nâng cao trải nghiệm dùng sản phẩm.
- Tính năng tự làm sạch: giúp ngăn ngừa vi khuẩn, nấm mốc sinh sôi nhờ cơ chế làm khô dàn lạnh trong 16 phút giúp tiết kiệm chi phí vệ sinh máy, duy trì hiệu quả làm lạnh của máy.
Bảng giá lắp đặt máy lạnh điều hoà và vật tư
STT | VẬT TƯ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
VND | |||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 350.000 |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | ||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 140.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 150.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 170.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 180.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Bộ | 120.000 |
4 | Dây điện | ||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 |
5 | Ống nước | ||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Bảo ôn | Mét | 40.000 |
6 | Chi phí khác | ||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 100.000 |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 200.000 |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 40.000 |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 200.000 |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy bảo dưỡng | Bộ | 250.000 |
Trả lời