Khi biết được kích thước điều hòa Funiki 18000 sẽ giúp bạn chủ động trong thiết kế nội thất hoặc lựa chọn được model phù hợp với vị trí lắp đặt.
Kích thước cục nóng, cục lạnh điều hòa Funiki 18000
Model | Kích thước dàn lạnh (Dài x Cao x Sâu) | Kích thước dàn nóng (Dài x Cao x Sâu) |
HSC18TMU | 957 x 302 x 213 mm | 765 x 555 x 303 mm |
HIC18TMU | 957 x 302 x 213 mm | 765 x 555 x 303 mm |
HSH18TMU | 957 x 302 x 213 mm | 765 x 555 x 303 mm |
SH18MMC2 | 965 x 319 x 218 mm | 845 x 702 x 363 mm |
Thông số lắp đặt máy lạnh Funiki 2hp
Funiki 18000 BTU HSC18TMU 1 chiều
- Kích thước dàn lạnh: Dài 95.7 cm – Cao 30.2 cm – Dày 21.3 cm
- Trọng lượng dàn lạnh: 11 kg
- Kích thước dàn nóng: Dài 76.5 cm – Cao 55.5 cm – Dày 30.3 cm
- Trọng lượng dàn nóng: 33.6 kg
- Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 5m – Tối thiểu 4m – Tối đa 25m
- Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 10 m
Funiki 18000BTU 2 chiều inverter HIH18TMU
- Kích thước dàn lạnh: Dài 95.7 cm – Cao 30.2 cm – Dày 21.3 cm
- Khối lượng: 10 kg
- Kích thước dàn nóng: Dài 80.5 cm – Cao 33 cm – Dày 55.4 cm
- Khối lượng: 32.7 kg
- Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 5m – Tối thiểu 4m – Tối đa 25m
- Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 10 m
Funiki inverter 18000 BTU 1 chiều HIC18TMU
- Kích thước dàn lạnh: Dài 95.7 cm – Cao 30.2 cm – Dày 21.3 cm
- Khối lượng dan lạnh: 10.8 kg
- Kích thước dàn nóng: Dài 72 cm – Cao 36.5 cm – Dày 27 cm
- Khối lượng dàn nóng: 27.2 kg
- Chiều dài lắp đặt đường ống: Tiêu chuẩn 5m – Tối thiểu 4m – Tối đa 25m
- Chênh lệch lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 10 m
Funiki 2 chiều 18000BTU HSH18TMU
- Kích thước dàn lạnh: Dài 95.7 cm – Cao 30.2 cm – Dày 21.3 cm
- Khối lượng dàn lạnh: 10.9 kg
- Kích thước dàn nóng: Dài 77 cm – Cao 55 cm – Dày 35 cm
- Khối lượng dàn nóng: 34.5 kg
- Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 5m – Tối thiểu 4m – Tối đa 25m
- Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 10 m
Funiki 18.000BTU 2 chiều SH18MMC2
- Kích thước dàn lạnh: Dài 96.5 cm – Cao 31.9 cm – Dày 21.8 cm
- Khối lượng: 11.9 kg
- Kích thước dàn nóng: Dài 84.5 cm – Cao 70.2 cm – Dày 36.3 cm
- Khối lượng: 45.5 kg
- Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 5m – Tối thiểu 4m – Tối đa 25m
- Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 10 m
Lợi ích khi biết kích thước điều hòa Funiki 18000 BTU
- Tìm được model điều hòa Funiki 18000 BTU có phù hợp với không gian cần lắp đặt
- Biết được có nên mua điều hòa Funiki 18000 hay phải chọn những model có kích thước nhỏ (lớn) hơn.
- Giúp cho việc thi công trở nên dễ dàng hơn.
Điện Máy Giá Rẻ là tổng kho phân phối máy máy lạnh chính hãng lớn nhất cả nước với đầy đủ mẫu mã và công suất. Các sản phẩm điều hòa luôn được chúng tôi cập nhật mới với số lượng lớn. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm máy lạnh chính hãng với giá chỉ bằng 70-80% so với các siêu thị điện máy lớn nhờ lọi thế của hình thức bán hàng online – tại kho.
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Cách bật/mở điều hòa Funiki không cần điều khiển |...
28/06/2023
4096 views
Cách tháo và vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa Funiki...
26/04/2023
2918 views
Điều hòa Funiki có tiết kiệm điện ? Dòng R32...
25/04/2023
1895 views
Cách sử dụng điều hòa Funiki tiết kiệm điện với...
04/08/2023
1890 views
Hướng dẫn kích hoạt bảo hành Hoà Phát/Funiki | Cách...
28/06/2023
1843 views
Cách chỉnh/dùng điều khiển điều hòa Funiki | 1 –...
01/03/2023
1820 views
Cảm biến điều hoà Funiki bao nhiêu K: trị số...
07/08/2023
1798 views
Kích thước dàn nóng, dàn lạnh điều hòa Funiki 12000...
11/07/2023
1487 views