Sau một thời gian hoạt động, máy lạnh điều hoà không tránh khỏi việc bị lỗi khi đang hoạt động. Tuy nhiên, nếu nhận biết sớm và khắc phục thì sẽ không mất nhiều thời gian và chi phí. Cùng Điện Máy Giá rẻ tìm hiểu về mã lỗi điều hòa Electrolux nhé.
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Electrolux
Tính năng báo lỗi tự động sẽ xuất hiện trên màn hình LCD của điều hòa Electrolux. Khi máy hoạt động sai hoặc có lỗi kỹ thuật xảy ra trong quá trình sử dụng, thiết bị sẽ cảnh báo. Từ đó, giúp cho người dùng phát hiện sớm những lỗi sai và bảo trì kịp thời.
Cách kiểm tra lỗi để so sánh với bảng mã lỗi điều hòa Electrolux như sau:
Bước 1: Hướng điều khiển điều hòa về bộ cảm biến dàn lạnh
Bước 2: Bấm và giữ nút “CHK” hoặc nút “Check” cho đến khi màn hình hiển thị 2 số “00”
Bước 3: Nhấn nút mũi tên lên xuống, mỗi lần nhấn nút điều khiển sẽ hiển thị lỗi.
Khi đó hãy so sánh với bảng mã lỗi để tìm ra nguyên nhân hư hỏng mà sản phẩm đang gặp phải
Bảng mã lỗi điều hòa Electrolux
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Electrolux cũng như nguyên nhân và cách khắc phục.
Bảng mã lỗi điều hòa Electrolux với lỗi E
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
Mã lỗi E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng | Kiểm tra thay thế cảm biến nhiệt độ phòng |
Mã lỗi E2 | Bảo vệ chống đóng băng | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
Mã lỗi E3 | Môi chất lạnh bị tắc nghẽn hoặc rò rỉ | Kiểm tra nạp gas điều hòa Electrolux |
Mã lỗi E4 | Bảo vệ máy nén xả nhiệt độ cao | Kiểm tra block nhiệt độ bất thường |
Mã lỗi E5 | Bảo vệ quá dòng AC | Kiểm tra bộ phận bảo vệ |
Mã lỗi E6 | Lỗi giao tiếp giữa dàn lạnh và dàn nóng | Kiểm tra mất kết nối 2 khối trong ngoài |
Mã lỗi E8, H4 | Cảnh báo nhiệt độ cao | Kiểm tra nhiệt độ cao bất thường |
Mã lỗi EE | Lỗi EEPROM | |
Mã lỗi EU | Cảnh báo nhiệt độ | Nhiệt độ điều hòa Electrolux bất thường |
Bảng mã lỗi điều hòa Electrolux với lỗi F
Mã lỗi F0 | Môi chất làm lạnh tích tụ | Kiểm tra môi chất lạnh tắt |
Mã lỗi F1 | Cảm biến trong phòng bị hở hoặc ngắn mạch | Kiểm tra bộ cảm biến phòng bất thường trị số |
Mã lỗi F2 | Cảm biến đường ống dàn lạnh bị hở hoặc ngắn mạch | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
Mã lỗi F3 | Cảm biến dàn nóng bị hở hoặc ngắn mạch | Kiểm tra bộ phận cảm biến dàn nóng |
Mã lỗi F4 | Cảm biến đường ống dàn nóng bị hở hoặc ngắn mạch | Lỗi cảm biến dàn nóng , dàn nóng bất thường |
Mã lỗi F5 | Cảm biến xả bị hở hoặc ngắn mạch | Cảm biến xả bất thường |
Mã lỗi F6 | Giới hạn quá tải / sụt | Kiểm tra điều hòa chạy quá tải |
Mã lỗi F8 | Giới hạn quá dòng / sụt | Đo dòng điều hòa Electrolux bất thường |
Mã lỗi F9 | Cảnh báo nhiệt độ xả cao | Kiểm tra nhiệt độ điều hòa bất thường |
Mã lỗi FH | Giới hạn chống đóng băng | Kiểm tra điều hòa đóng băng |
Bảng mã lỗi điều hòa Electrolux với lỗi H
Mã lỗi H1 | Rã đông | Kiểm tra điều hòa chạy nóng |
Mã lỗi H3 | Bảo vệ chống quá tải máy nén | Kiểm tra máy nén không bình thường |
Mã lỗi H5 | Bảo vệ IPM | Lỗi IPM |
Mã lỗi H6 | Không có phản hồi từ động cơ (motor) quạt dàn lạnh | Kiểm tra quạt dàn lạnh không hoạt động |
Mã lỗi HC | Bảo vệ PFC | Lỗi PFC |
Bảng mã lỗi điều hòa Electrolux với lỗi L
Mã lỗi L3 | Lỗi động cơ quạt dàn nóng | Kiểm tra moter quạt dàn nóng không hoạt động |
Mã lỗi L9 | Bảo vệ dòng điện | Kiểm tra điện áp |
Mã lỗi LP | Lỗi giữa dàn nóng và dàn lạnh | Kiểm tra lỗi kết nối 2 khối trong và ngoài |
Mã lỗi LU | Cảnh báo công suất | Lỗi công suất |
Bảng mã lỗi điều hòa Electrolux với lỗi P
Mã lỗi P0 | Tần số thấp máy nén ở chế độ chạy thử | Kiểm tra block điều hòa bất thường |
Mã lỗi P1 | Tần số định mức máy nén ở chế độ chạy thử | Kiểm tra máy nén bất thường |
Mã lỗi P2 | Tần số tối đa máy nén ở chế độ chạy thử | máy nén bất thường |
Mã lỗi P3 | Tần số trung bình máy nén ở chế độ chạy thử | Lỗi máy nén bất thường |
Mã lỗi PH | Bảo vệ điện áp PN cao | Kiểm tra điện áp PN |
Mã lỗi PL | Bảo vệ điện áp PL thấp | Kiểm tra điện áp thấp |
Mã lỗi U7 | Lỗi bất thường van 4 chiều | Kiểm tra van đảo chiều điều hòa |
Một số lỗi khác điều hòa Electrolux
Bên cạnh những lỗi phổ biến kể trên, thì điều hòa Electrolux còn thường xảy ra một số lỗi khác.
STT | Lỗi | Nguyên nhân | Dấu hiệu |
1 | Mất nguồn | Hở mạch, cầu chì lỏng hoặc hỏng board điều khiển trên dàn lạnh | Mở cầu chì không nghe thấy tiếng bíp của điều hòa |
2 | Remove không có tác dụng | Hướng điều khiển về board nhận tín hiệu trên dàn lạnh và bấm nút nhưng điều hòa không thấy phản hồi lại. | Điều khiển hỏng, điều khiển hết pin, board nhận tín hiệu trên dàn lạnh hỏng |
3 | Gió thổi ra dàn lạnh có mùi hôi | Điều hòa xuất hiện mùi hôi khó chịu | Điều hòa có mùi hôi của gas do dàn lạnh bị xì gas, điều hòa có mùi nấm mốc do lâu ngày sử dụng mà không được vệ sinh, bảo dưỡng. |
4 | Sự cố dàn lạnh | Dàn lạnh bị chảy nước, vỏ dàn lạnh bị đọng sương, gió thổi ra dàn lạnh ở dạng sương, dàn lạnh đón tuyết. | Dàn lạnh bị chảy nước do ống xả bị tắc kẹt, dàn lạnh đóng tuyết do quạt dàn lạnh quay chậm hoặc không quay |
5 | Điều hòa kém lạnh | Cảm giác ngột ngạt, nóng khi sử dụng điều hòa. | Điều hòa hết gas hoặc thiếu gas, quạt dàn nóng gặp sự cố, board dàn lạnh bị hỏng |
Có thể bạn quan tâm: Bảng mã lỗi điều hòa Midea
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Ký hiệu/biểu tượng trên điều khiển điều hòa | Ý...
06/09/2019
26476 views
Chế độ mát nhất của điều hoà Casper: 5 bước...
05/01/2021
15803 views
Cách sử dụng điều khiển điều hòa Gree: 1 &...
23/03/2022
13082 views
Cách sử dụng điều khiển điều hoà Casper 1, 2...
18/01/2021
11809 views
Công suất điều hòa: Cách xem máy tiêu thụ bao...
12/07/2019
9938 views
Cách sử dụng điều khiển điều hòa Đaikin [ 1-2...
24/02/2020
9732 views
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động điều hòa: 2...
08/02/2020
7573 views
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của điều hòa...
28/02/2020
6769 views